in any case Thành ngữ, tục ngữ
in any case (event)
no matter what happens, surely, without fail I may not be able to meet you next week but in any case I will still give you the books before then.
in any case
at all events;whatever happens无 论如何
In any event I'll call you before I make a final decision.不管怎样, 我在作出最后决定前会打电话给 你的。
In any case, you must get here no later than five o'clock,无论如何, 你务必5点钟前到达这里。
in any case/event
at all events;whatever happens无 论如何
In any event I'll call you before I make a final decision.不管怎样, 我在作出最后决定前会打电话给 你的。
In any case, you must get here no later than five o'clock,无论如何, 你务必5点钟前到达这里。
in any case|all event|any case|any event|at all ev
adv. phr. 1. No matter what happens: surely; without fail; certainly; anyhow; anyway. It may rain tomorrow, but we are going home in any case. I may not go to Europe, but in any event, I will visit you during the summer. 2. Regardless of anything else; whatever else may be true; anyhow; anyway. Tom was not handsome and he was not brilliant, but at all events he worked hard and was loyal to his boss. I don't know if it is a white house or a brown house. At all events, it is a big house on Main Street.
Compare: AT ANY RATE, AT LEAST2. trong tất cả trường hợp
Bất kể điều gì xảy ra hoặc trả cảnh ra sao; trong bất cứ sự kiện. Một số trong số chúng có thể được kiểm tra tự động lúc đầu, nhưng, trong tất cả trường hợp, chúng tui vẫn nên phải xử lý từng cái theo cách thủ công. Tôi bất thể nhớ là chúng ta dừng ở Philly hay Baltimore. Trong tất cả trường hợp, chúng tui chắc chắn sẽ ở D.C. qua đêm .. Xem thêm: bất kỳ, trường hợp nào trong tất cả trường hợp
và trong tất cả trường hợp bất có vấn đề gì xảy ra. Tôi định về nhà vào bữa tối, nhưng trong tất cả trường hợp là trước tám giờ. Trong tất cả trường hợp, tui sẽ gặp bạn vào tối nay .. Xem thêm: any, case in any case
Ngoài ra, tại tất cả các sự kiện; trong bất cứ sự kiện. Không có vấn đề gì xảy ra, chắc chắn; ngoài ra, dù thực tế là gì đi nữa. Ví dụ: Trong tất cả trường hợp, tui dự định đi hoặc Gọi cho tui vào ngày mai, tại tất cả các sự kiện, hoặc Anh ấy có thể bất được tăng lương, nhưng trong tất cả trường hợp, sếp của anh ấy đánh giá cao anh ấy. Trong tất cả trường hợp, bắt đầu từ nửa sau của những năm 1800, ở tất cả các sự kiện từ khoảng 1700 và trong bất kỳ sự kiện nào từ những năm 1900. Đối với một từ trái nghĩa, bất xem trong trường hợp nào. . Xem thêm: bất kỳ, trường hợp nào trong bất kỳ trường hợp nào
bất cứ điều gì có thể xảy ra hoặc vừa xảy ra; Dù sao: Tôi vẫn chưa biết ai sẽ mang nó đến hoặc mấy giờ, nhưng trong tất cả trường hợp, bạn sẽ nhận lại xe vào ngày mai. ♢ Mẹ tui ở lại nên tui không thể đi dự tiệc, nhưng tui thực sự bất muốn đi trong tất cả trường hợp .. Xem thêm: bất kỳ, trường hợp nào trong trường hợp nào
Bất kể điều gì có vừa xảy ra hoặc sẽ xảy ra .. Xem thêm: bất kỳ, trường hợp nào. Xem thêm:
An in any case idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in any case, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in any case